deutschdictionary
động từ
(LẤY CÁI GÌ ĐÓ TỪ TAY NGƯỜI KHÁC)
Tôi bắt bóng. - Ich fange den Ball.
Anh ấy có thể bắt nhanh. - Er kann schnell fangen.
(KHỞI ĐỘNG MỘT HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÓ)
Chúng tôi bắt đầu ngay bây giờ. - Wir fangen jetzt an.
Khi nào chúng ta bắt đầu? - Wann fangen wir an?