deutschdictionary

angemessen

Bản dịch

Ví dụ

tính từ

(SỰ PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN)

Hành vi đó không phù hợp. - Das Verhalten war nicht angemessen.

Chúng ta phải thực hiện các biện pháp phù hợp. - Wir müssen angemessene Maßnahmen ergreifen.

(SỰ PHÙ HỢP VỀ TÍNH CHẤT)

Trang phục này thích hợp cho thời tiết. - Diese Kleidung ist für das Wetter angemessen.

Điều quan trọng là đưa ra những quyết định thích hợp. - Es ist wichtig, angemessene Entscheidungen zu treffen.


Từ liên quan


Citation Options

deutschdictionary.com

Được tạo với 🥨 🍺 ❤️ tại 🇩🇪

© 2025 deutschdictionary.com

Sơ đồ trang webĐiều khoản sử dụngChính sách bảo mật