deutschdictionary
danh từ
(BẢNG TỔNG HỢP TÀI CHÍNH)
Bảng cân đối kế toán cho thấy tình hình tài chính. - Die Bilanz zeigt die finanzielle Lage.
Chúng ta phải lập bảng cân đối kế toán vào cuối năm. - Wir müssen die Bilanz am Ende des Jahres erstellen.