deutschdictionary
tính từ
(TÍNH CÁCH THÂN THIỆN, DỄ GẦN)
Anh ấy rất hòa đồng. - Er ist sehr gesellig.
Người hòa đồng thích sự giao tiếp. - Gesellige Menschen genießen Gesellschaft.
Chúng tôi có một buổi gặp gỡ hòa đồng. - Wir haben eine gesellige Runde.