deutschdictionary
danh từ
(HÀNH ĐỘNG KẾT THÚC MỘT THỎA THUẬN)
Chấm dứt hợp đồng là cần thiết. - Die Kündigung des Vertrags war notwendig.
(HÀNH ĐỘNG LÀM MẤT HIỆU LỰC MỘT QUYẾT ĐỊNH)
Hủy bỏ phải được thực hiện bằng văn bản. - Die Kündigung muss schriftlich erfolgen.
(HÀNH ĐỘNG CHẤM DỨT MỘT CHỨC VỤ)
Bãi nhiệm giám đốc là điều bất ngờ. - Die Kündigung des Managers war überraschend.