deutschdictionary
danh từ
(SỰ KIỆN ÂM NHẠC TRỰC TIẾP)
Tôi đi đến một buổi hòa nhạc. - Ich gehe zu einem Konzert.
Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc tám giờ. - Das Konzert beginnt um acht Uhr.
Chúng tôi đã mua vé cho buổi hòa nhạc. - Wir haben Tickets für das Konzert gekauft.