deutschdictionary
danh từ
(NGƯỜI CHỐNG LẠI QUYỀN LỰC)
Người nổi loạn chiến đấu vì tự do. - Der Rebell kämpfte für Freiheit.
Mỗi người nổi loạn đều có lý do của họ. - Jeder Rebell hat seine Gründe.
Một người nổi loạn thường bị truy đuổi. - Ein Rebell wird oft verfolgt.