deutschdictionary
danh từ
(NHÓM NGƯỜI LÀM VIỆC CÙNG NHAU)
Đội của chúng tôi đã thắng trận. - Unser Team hat das Spiel gewonnen.
Đội đang làm việc chăm chỉ cho dự án. - Das Team arbeitet hart an dem Projekt.
Mỗi đội có những điểm mạnh riêng. - Jedes Team hat seine eigenen Stärken.