deutschdictionary
động từ
(HÀNH ĐỘNG NGĂN CHẶN ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Chúng ta phải chống lại các cuộc tấn công. - Wir müssen uns gegen die Angriffe abwehren.
(ĐỐI KHÁNG HOẶC KHÔNG CHẤP NHẬN)
Anh ấy đã quyết định phản kháng lại áp lực. - Er hat entschieden, sich gegen den Druck zu wehren.