deutschdictionary
động từ
(KHÔNG THEO HƯỚNG HOẶC TIÊU CHUẨN)
Đường thẳng lệch sang bên trái. - Die Linie weicht nach links ab.
Hành vi của anh ấy lệch rất nhiều. - Sein Verhalten weicht stark ab.
(CÓ SỰ KHÁC NHAU HOẶC KHÔNG GIỐNG NHAU)
Ý kiến khác biệt rất nhiều với nhau. - Die Meinungen weichen stark voneinander ab.
Kết quả khác biệt trong mỗi bài kiểm tra. - Die Ergebnisse weichen in jedem Test ab.