deutschdictionary
động từ
(THỰC HIỆN MỘT HÀNH ĐỘNG)
Chúng ta phải hành động ngay bây giờ. - Wir müssen jetzt agieren.
Anh ấy luôn hành động rất nhanh. - Er agiert immer sehr schnell.
Họ hành động vì lợi ích tốt nhất. - Sie agieren im besten Interesse.