deutschdictionary
danh từ
(Ý KIẾN HOẶC CÁCH NHÌN NHẬN)
Quan điểm của tôi rất quan trọng. - Meine Ansicht ist wichtig.
Anh ấy có một quan điểm thú vị. - Er hat eine interessante Ansicht.
(TỔNG THỂ VỀ MỘT KHU VỰC)
Cảnh quan từ ngọn núi rất đẹp. - Die Ansicht vom Berg ist schön.
Chúng tôi thưởng thức cảnh quan của biển. - Wir genießen die Ansicht des Meeres.