deutschdictionary
động từ
(LẤY HÀNG RA KHỎI XE)
Chúng ta phải dỡ hàng các thùng. - Wir müssen die Kisten ausladen.
Bạn có thể dỡ hàng đồ nội thất không? - Kannst du bitte die Möbel ausladen?
(YÊU CẦU AI ĐÓ RỜI ĐI)
Anh ấy đã được mời ra khỏi phòng. - Er wurde aus dem Raum ausgeladen.
Cô ấy đã mời anh ấy ra một cách lịch sự. - Sie hat ihn freundlich ausgeladen.