deutschdictionary
động từ
(CUNG CẤP THIẾT BỊ HOẶC ĐỒ DÙNG)
Chúng tôi trang bị phòng bằng đồ nội thất. - Wir statten das Zimmer mit Möbeln aus.
Trường học sẽ được trang bị máy tính mới. - Die Schule wird mit neuen Computern ausgestattet.
Anh ấy đã trang bị cho xe ô tô của mình nhiều tiện ích. - Er hat sein Auto mit vielen Extras ausgestattet.