deutschdictionary
trạng từ
(DIỄN TẢ SỰ GẦN GIỐNG HOẶC GẦN ĐẠT ĐƯỢC)
Tôi hầu như đã đọc xong cuốn sách. - Ich habe das Buch beinahe gelesen.
Nó hầu như đã quá muộn. - Es war beinahe zu spät.
Chúng tôi hầu như đã chiến thắng. - Wir haben beinahe gewonnen.