deutschdictionary
động từ
(NẮM BẮT HOẶC PHÁT HIỆN AI ĐÓ)
Tôi đã bắt được anh ta khi đang ăn cắp. - Ich habe ihn beim Stehlen erwischt.
Chúng tôi đã bắt được cô ấy khi đang nói dối. - Wir haben sie beim Lügen erwischt.
(BẮT GIỮ AI ĐÓ HOẶC CÁI GÌ ĐÓ)
Cảnh sát đã tóm được tên tội phạm. - Die Polizei hat den Verbrecher erwischt.
Anh ấy đã tóm được bóng vào giây phút cuối. - Er hat den Ball im letzten Moment erwischt.