deutschdictionary
động từ
(ĐI BỘ THƯ GIÃN HOẶC GIẢI TRÍ)
Chúng tôi thích đi dạo trong công viên. - Wir flanieren gerne im Park.
Anh ấy thường đi dạo trên bãi biển. - Er flaniert oft am Strand.
Cô ấy đi dạo với bạn bè qua thành phố. - Sie flaniert mit Freunden durch die Stadt.