deutschdictionary
động từ
(GIẢI THOÁT KHỎI TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ)
Luật sư đã có thể tha bổng cho anh ấy. - Der Anwalt konnte ihn freisprechen.
Tòa án sẽ tha bổng cho anh ấy. - Das Gericht wird ihn freisprechen.
Anh ấy đã được tha bổng sau phiên tòa. - Er wurde nach dem Prozess freigesprochen.