deutschdictionary
trạng từ
(MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, KHÔNG THIẾU)
Dự án đã hoàn toàn hoàn thành. - Das Projekt ist gänzlich abgeschlossen.
Tôi đã hoàn toàn quên những gì bạn đã nói. - Ich habe gänzlich vergessen, was du gesagt hast.
Anh ấy hoàn toàn không hài lòng với tình huống. - Er ist gänzlich mit der Situation unzufrieden.