deutschdictionary
danh từ
(SỰ HAM BIẾT, TÌM HIỂU)
Sự tò mò của cô ấy đã dẫn đến những phát hiện mới. - Ihre Neugier führte sie zu neuen Entdeckungen.
Sự tò mò của trẻ em là không ngừng nghỉ. - Die Neugier der Kinder ist unermüdlich.
Anh ấy không thể kiềm chế sự tò mò của mình. - Er konnte seine Neugier nicht zügeln.