deutschdictionary
động từ
(HÀNH ĐỘNG ĐỒNG Ý HOẶC XÁC NHẬN)
Anh ấy gật đầu khi tôi nói. - Er nickte, als ich sprach.
Cô ấy gật đầu đồng ý với ý tưởng của tôi. - Sie nickte zustimmend zu meiner Idee.
Tôi gật đầu để cho thấy tôi đã hiểu. - Ich nickte, um zu zeigen, dass ich verstanden habe.