deutschdictionary
danh từ
(SỰ VIỆC GÂY XÔN XAO DƯ LUẬN)
Vụ bê bối đã gây chấn động truyền thông. - Der Skandal hat die Medien erschüttert.
Một vụ bê bối lớn đã xảy ra. - Ein großer Skandal brach aus.
Chính trị gia đã dính líu vào một vụ bê bối. - Der Politiker war in einen Skandal verwickelt.