deutschdictionary
tính từ
(MÔ TẢ SỰ THIẾU PHẨM GIÁ)
Anh ấy cảm thấy không xứng đáng. - Er fühlt sich unwürdig.
Hành vi đó thật không xứng đáng. - Das Verhalten war unwürdig.
Cô ấy nói không xứng đáng về người khác. - Sie spricht unwürdig über andere.