deutschdictionary
động từ
(KHÔNG CHẤP NHẬN HOẶC KHÔNG ĐỒNG Ý)
Anh ấy từ chối chấp nhận lời đề nghị. - Er weigert, das Angebot anzunehmen.
Cô ấy từ chối giúp anh ấy. - Sie weigert sich, ihm zu helfen.
Tôi sẽ không từ chối những gì tôi đã hứa. - Ich werde nicht verweigern, was ich versprochen habe.