deutschdictionary
Tìm kiếm
từ
Bản dịch
Ví dụ
giới từ
(CHỈ NGUỒN GỐC HOẶC SỰ BẮT ĐẦU)
Món quà này từ tôi. - Das Geschenk ist von mir.
Anh ấy đến từ Berlin. - Er kommt von Berlin.
Thông tin này từ trang web. - Die Informationen sind von der Website.
Gửi phản hồi