deutschdictionary
tính từ
(SỰ KẾT HỢP CỦA NHIỀU LOẠI)
Đồ uống này là hỗn hợp. - Das Getränk ist gemischt.
Chúng tôi có những cảm xúc hỗn hợp. - Wir haben gemischte Gefühle.
Anh ấy đã có những trải nghiệm hỗn hợp. - Er hat gemischte Erfahrungen gemacht.