deutschdictionary
danh từ
(SỰ THIẾU SÓT HOẶC NHẦM LẪN)
Một sơ suất có thể rất tốn kém. - Ein Versäumnis kann teuer sein.
động từ
(CUNG CẤP THIẾT BỊ HOẶC VẬT DỤNG)
Chúng tôi trang bị cho trường học những máy tính mới. - Wir versehen die Schule mit neuen Computern.