deutschdictionary
động từ
(HÀNH ĐỘNG RA HIỆU BẰNG TAY)
Tôi vẫy tay chào bạn. - Ich winke dir zu.
Anh ấy vẫy tay để thu hút sự chú ý. - Er winkt, um Aufmerksamkeit zu erregen.
Bọn trẻ vẫy tay chào tạm biệt cha mẹ. - Die Kinder winken ihren Eltern zum Abschied.