deutschdictionary
danh từ
(KHẢ NĂNG LÀM VIỆC MỘT CÁCH KHÉO LÉO)
Khéo léo của anh ấy trong nghề thủ công thật ấn tượng. - Seine Geschicklichkeit im Handwerk ist beeindruckend.
Khéo léo cần nhiều luyện tập. - Die Geschicklichkeit benötigt viel Übung.
Với khéo léo, người ta có thể giải quyết nhiều vấn đề. - Mit Geschicklichkeit kann man viele Probleme lösen.