deutschdictionary
tính từ
(CÓ TÍNH CÁCH RỘNG RÃI, KHÔNG KEO KIỆT)
Anh ấy rất hào phóng với quà tặng của mình. - Er ist sehr großzügig mit seinen Geschenken.
Khoản quyên góp hào phóng đã giúp đỡ nhiều người. - Die großzügige Spende half vielen Menschen.