deutschdictionary
danh từ
(NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI QUẦY THU TIỀN)
Người thu ngân đã đưa cho tôi tiền thối. - Der Kassierer hat mir das Wechselgeld gegeben.
Tôi đã thấy một người thu ngân trong cửa hàng này. - Ich habe einen Kassierer in diesem Geschäft gesehen.