deutschdictionary
danh từ
(TÌNH TRẠNG KHÓ KHĂN HOẶC BẤT ỔN)
Nền kinh tế đang trong một khủng hoảng. - Die Wirtschaft befindet sich in einer Krise.
Chúng ta phải cùng nhau vượt qua khủng hoảng. - Wir müssen die Krise gemeinsam bewältigen.
Khủng hoảng đã ảnh hưởng đến nhiều người. - Die Krise hat viele Menschen betroffen.