deutschdictionary
danh từ
(NƠI GỬI VÀ NHẬN THƯ)
Bưu điện ngay ở góc phố. - Das Postamt ist gleich um die Ecke.
Tôi đi đến bưu điện để nhận một gói hàng. - Ich gehe zum Postamt, um ein Paket abzuholen.
Bưu điện mở cửa lúc tám giờ sáng. - Das Postamt öffnet um acht Uhr morgens.