deutschdictionary
tính từ
(VỊ TRÍ Ở PHÍA BÊN PHẢI)
Cửa ở bên phải. - Die Tür ist auf der rechten Seite.
Tôi ngồi ở ghế bên phải. - Ich sitze auf der rechten Bank.
danh từ
(QUYỀN HẠN HOẶC LỢI ÍCH HỢP PHÁP)
Mọi người đều có quyền của mình. - Jeder hat seine Rechte.
Quyền con người rất quan trọng. - Die Menschenrechte sind wichtig.