deutschdictionary
danh từ
(TÍNH CHẤT KHÔNG THAY ĐỔI TRẠNG THÁI)
Quán tính của một vật thể là quan trọng. - Die Trägheit eines Körpers ist wichtig.
(TÍNH KHÔNG MUỐN HOẠT ĐỘNG)
Sự lười biếng có thể dẫn đến vấn đề. - Die Trägheit kann zu Problemen führen.
(TÌNH TRẠNG KHÔNG TIẾN TRIỂN)
Trì trệ của nền kinh tế là điều đáng lo ngại. - Die Trägheit der Wirtschaft ist besorgniserregend.