deutschdictionary
tính từ
(KHÔNG BỊ GIỚI HẠN HAY RÀNG BUỘC)
Tôi yêu bạn không điều kiện. - Ich liebe dich vorbehaltlos.
Anh ấy chấp nhận sự chỉ trích không điều kiện. - Er akzeptierte die Kritik vorbehaltlos.
Cô ấy tin tưởng anh ấy không điều kiện. - Sie vertraut ihm vorbehaltlos.