deutschdictionary
động từ
(DI CHUYỂN XUỐNG DƯỚI DO TRỌNG LỰC)
Quả táo rơi từ cây xuống. - Der Apfel fällt vom Baum und rührt sich nicht.
Máy bay có thể rơi nếu kỹ thuật thất bại. - Das Flugzeug könnte abstürzen, wenn die Technik versagt.
(BỊ HỎNG VÀ KHÔNG CÒN ĐỨNG VỮNG)
Tòa nhà cũ đã sập hôm qua. - Das alte Gebäude ist gestern eingestürzt.
Cây cầu có thể sập dưới trọng lượng. - Die Brücke könnte unter dem Gewicht der Last einstürzen.