deutschdictionary
động từ
(GẮN HOẶC ĐÍNH KÈM MỘT CÁI GÌ ĐÓ)
Tôi sẽ ghim tài liệu này. - Ich werde das Dokument anheften.
Anh ấy đã phải ghim những ghi chú. - Er hat die Notizen anheften müssen.
Bạn có thể ghim bức tranh không? - Kannst du das Bild anheften?