deutschdictionary
động từ
(NGỪNG HIỆU LỰC HOẶC KHÔNG CÒN GIÁ TRỊ)
Chúng ta phải hủy bỏ luật này. - Wir müssen das Gesetz aufheben.
(LOẠI BỎ MỘT QUY ĐỊNH HOẶC LUẬT)
Tổng thống muốn bãi bỏ sắc lệnh. - Der Präsident will das Dekret aufheben.
(GIỮ MỘT VẬT KHÔNG CHO MẤT ĐI)
Tôi muốn giữ lại kỷ niệm. - Ich möchte die Erinnerung aufheben.