deutschdictionary
tính từ
(THỂ HIỆN SỰ THẬT LÒNG)
Anh ấy chân thành trong ý định của mình. - Er ist aufrichtig in seinen Absichten.
Tôi rất trân trọng những người chân thành. - Ich schätze aufrichtige Menschen sehr.
Lời xin lỗi chân thành của anh ấy thật cảm động. - Seine aufrichtige Entschuldigung war berührend.