deutschdictionary
giới từ
(CHỈ NGUỒN GỐC HOẶC NƠI XUẤT PHÁT)
Tôi đến từ Đức. - Ich komme aus Deutschland.
Anh ấy đến từ một gia đình giàu có. - Er ist aus einer reichen Familie.
(CHỈ HÀNH ĐỘNG RỜI KHỎI MỘT NƠI)
Tôi ra khỏi nhà. - Ich gehe aus dem Haus.
Cô ấy ra khỏi phòng. - Sie läuft aus dem Zimmer.