deutschdictionary
động từ
(GÂY THIỆT HẠI CHO AI ĐÓ)
Những quy định mới thiệt thòi cho một số học sinh. - Die neuen Regeln benachteiligen einige Schüler.
(GÂY KHÓ KHĂN CHO AI ĐÓ)
Quyết định này có thể bất lợi cho phụ nữ. - Die Entscheidung könnte benachteiligen die Frauen.