deutschdictionary
tính từ
(CẢM THẤY XẤU HỔ VỀ ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Thật đáng xấu hổ khi hành động như vậy. - Es ist beschämend, so zu handeln.
Tình huống đó thật đáng xấu hổ cho anh ấy. - Die Situation war sehr beschämend für ihn.
Tôi thấy thật đáng xấu hổ khi không giúp đỡ. - Ich finde es beschämend, nicht zu helfen.