deutschdictionary
động từ
(ĐƯA RA SỰ LỰA CHỌN HOẶC QUYẾT ĐỊNH)
Chúng ta phải quyết định ngay bây giờ. - Wir müssen jetzt endlich beschließen.
Anh ấy đã quyết định chấp nhận lời đề nghị. - Er hat beschlossen, das Angebot anzunehmen.
Nhóm sẽ quyết định về dự án. - Die Gruppe wird über das Projekt beschließen.