deutschdictionary
động từ
(GIẢM BỚT HOẶC GIỚI HẠN ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Tôi phải hạn chế chi tiêu của mình. - Ich muss meine Ausgaben einschränken.
Các quy định hạn chế tự do. - Die Regeln schränken die Freiheit ein.
Chúng ta nên hạn chế việc tiêu thụ đường. - Wir sollten den Konsum von Zucker einschränken.