deutschdictionary
tính từ
(CẢM THẤY HẠNH PHÚC, THOẢI MÁI)
Tôi vui mừng về tin tức. - Ich bin erfreut über die Nachricht.
Cô ấy vui mừng về món quà. - Sie war erfreut über das Geschenk.
Chúng tôi vui mừng được gặp bạn. - Wir sind erfreut, Sie kennenzulernen.