deutschdictionary
giới từ
(BIỂU THỊ SỰ PHẢN ĐỐI HOẶC KHÁNG CỰ)
Tôi chống lại sự bất công. - Ich kämpfe gegen die Ungerechtigkeit.
Anh ấy chống lại kế hoạch mới. - Er ist gegen den neuen Plan.
(BIỂU THỊ MỐI QUAN HỆ HOẶC HƯỚNG TỚI)
Điều đó không công bằng đối với những người khác. - Das ist nicht fair gegen die anderen.
Tôi không có gì đối với bạn. - Ich habe nichts gegen dich.