deutschdictionary
tính từ
(MÔ TẢ SỰ ĐỘC ÁC, KHÔNG THƯƠNG XÓT)
Con chó tàn nhẫn đã cắn người đưa thư. - Der grausame Hund biss den Postboten.
Đó là một tội ác tàn nhẫn. - Es war ein grausames Verbrechen.
Sự đối xử tàn nhẫn với tù nhân là không thể chấp nhận. - Die grausame Behandlung der Gefangenen ist inakzeptabel.