deutschdictionary
tính từ
(CÁCH CƯ XỬ TÔN TRỌNG NGƯỜI KHÁC)
Anh ấy luôn lịch sự với khách của mình. - Er ist immer höflich zu seinen Gästen.
Nói cảm ơn là lịch sự. - Es ist höflich, Danke zu sagen.
Hãy lịch sự với các thầy cô của bạn. - Sei höflich zu deinen Lehrern.