deutschdictionary
tính từ
(CÓ THỂ ĐƯỢC NGHE THẤY)
Âm nhạc có thể nghe thấy. - Die Musik ist hörbar.
Giọng thì thầm của anh ấy hầu như không thể nghe thấy. - Sein Flüstern war kaum hörbar.
Âm thanh từ nhà bếp có thể nghe thấy. - Die Geräusche aus der Küche sind hörbar.